BẢNG CHỮ CÁI VÀ CÁCH PHÁT ÂM TRONG TIẾNG ĐỨC

Khi chúng ta học bất kỳ một ngôn ngữ nào, điều đầu tiên chúng ta được làm quen chính là BẢNG CHỮ CÁI. Đây là cơ sở để giúp các bạn nhận biết được các mặt chữ cái trong từng ngôn ngữ. Nhờ đó bạn có thể đọc, viết và nói thứ tiếng mà mình đang theo học. Chỉ khi phát âm chuẩn được các từ trong bảng chữ cái, bạn mới phát âm chuẩn từng tiếng, rồi cả câu văn.

Ngày hôm nay thì chúng ta cùng làm quen với BẢNG CHỮ CÁI và cách phát âm chúng trong tiếng Đức là như thế nào nha.

Rất may mắn bảng chữ cái trong tiếng Đức cũng khá giống bảng chữ cái tiếng Việt của chúng ta và phát âm cũng gần như nhau.

  1. Có bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Đức?

Bảng chữ cái tiếng Đức gồm 30 chữ, trong đó có 4 chữ cái đặc biệt các bạn cần lưu ý: ä, ö, ü, ß, bởi

chúng sẽ phát âm khó hơn những chữ còn lại.

  1. Cách đọc bảng chữ cái tiếng Đức

Như mình vừa chia sẻ ở trên, chữ cái tiếng Đức nhìn như nào đọc như vậy khá là giống tiếng Việt.

Có một lưu ý với các bạn, thường một số chữ cái chúng ta đọc thiên về âm ê nhiều hơn:

Ví dụ:

  • B -> /bê/
  • C -> /xê/
  • D -> /đê/
  • E -> /ê/
  • G -> /kê/
  • O -> /ô/
  • P -> /pê/
  • T -> /tê/
  • W -> /vê/

Một số âm đặc biệt thì sẽ đọc đặc biệt hơn:

  • Ä -> /e:/
  • Ö -> /uê/ tròn miệng
  • Ü -> /uy/ tròn miệng

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *