- Giới thiệu
Số đếm là số cơ bản hoặc số tự nhiên. Chúng ta sử dụng chúng trong tiếng Đức để nói về số lượng, giá cả, v.v. Chúng ta cũng cần những con số cho số học và số năm.
Tìm hiểu các quy tắc tạo thành và sử dụng các số đếm trong tiếng Đức trong ngôn ngữ nói và viết. Trong các bài tập, bạn có thể kiểm tra xem bạn đã nắm vững các con số như thế nào.
- Cách viết số và chữ
1 | eins | 11 | elf | 21 | einundzwanzig | 31 | einunddreißig |
2 | zwei | 12 | zwölf | 22 | zweiundzwanzig | 40 | vierzig |
3 | drei | 13 | dreizehn | 23 | dreiundzwanzig | 50 | fünfzig |
4 | vier | 14 | vierzehn | 24 | vierundzwanzig | 60 | sechzig |
5 | fünf | 15 | fünfzehn | 25 | fünfundzwanzig | 70 | siebzig |
6 | sechs | 16 | sechzehn | 26 | sechsundzwanzig | 80 | achtzig |
7 | sieben | 17 | siebzehn | 27 | siebenundzwanzig | 90 | neunzig |
8 | acht | 18 | achtzehn | 28 | achtundzwanzig | 100 | einhundert |
9 | neun | 19 | neunzehn | 29 | neunundzwanzig | 1000 | eintausend |
10 | zehn | 20 | zwanzig | 30 | dreißig | 1.000.000 | eine Million |
3. Hàng chục
Chúng ta gọi những số hàng đơn vị trước hàng chục và kết nối cả hai phần với chữ ‘’und’’
Ví dụ:
35 – fünfunddreißig
43 – dreiundvierzig
89 – neunundachtzig
- Hàng trăm và hàng nghìn
- Chúng ta có thể kết nối số hàng trăm / nghìn có hoặc không với chữ ‘’und’’ với những số hàng đơn vị hoặc hàng chục. Mặt khác, giữa số hàng nghìn và hàng trăm, chúng ta không sử dụng chữ ‘’und’’.
Ví dụ:
309 – dreihundert(und)neun
598 – fünfhundert(und)achtundneunzig
7024 – siebentausend(und)vierundzwanzig
9815 – neuntausendachthundert(und)fünfzehn
- Ở đầu từ, chúng ta có thể rút gọn các số từ một trăm / một nghìn thành một trăm / nghìn.
Ví dụ:
147 – (ein)hundert(und)siebenundvierzig
1147 – (ein)tausendeinhundert(und)siebenundvierzig
- Các số từ 10000 thường được viết trong tiếng Đức cách nhau bằng dấu chấm hoặc dấu cách để dễ đọc hơn.
Ví dụ: 57.458.302 – 57 458 302
- Trong các chữ cái, các số lên đến 999.999 được viết thành một từ.
Ví dụ:
999.999 – neunhundertneunundneunzigtausendneunhundertneunundneunzig
– Số năm tính đến năm 1999 là hàng trăm. Tuy nhiên, đối với tất cả các năm kể từ năm 2000, chúng ta sử dụng các số đếm bình thường.
Ví dụ:
1999 – neunzehnhundertneunundneunzig
2011 – zweitausend(und)elf
- Hàng triệu
Từ con số 2.000.000 chúng ta sử dụng số nhiều. Lưu ý rằng hàng triệu luôn được coi là một từ thêm.
Ví dụ:
1.500.000 – eine Million fünfhunderttausend
2.000.000 – zwei Millionen
47.850.203 – siebenundvierzig Millionen achthundertfünfzigtausendzweihundert(und)drei
- Đặc tính của các con số 1, 101, 1001, …
- Số 1 trong tiếng Đức có thể thay đổi
- Chúng ta sử dụng số 1 như một số đếm mà không cần danh từ
Ví dụ:
Eins und eins ist zwei.
Wir treffen uns halb eins am Bahnhof.
- Bản thân số đếm có thể được sử dụng như một danh từ và được viết hoa.
Ví dụ:
Ich habe in Deutsch eine Eins bekommen.
Die Eins mag ich nicht, weil ich oft nicht weiß, welche Form man verwenden muss.
- Khi nói đến thời gian, chúng tôi sử dụng ein Uhr hoặc eins.
Wir treffen uns um ein Uhr am Bahnhof.
Wir treffen uns um eins am Bahnhof.
- Chúng ta sử dụng ‘’ein’’… ở dạng suy luận trước danh từ
Ví dụ:
Das ist ein Hund (m)/ein Meerschweinchen (n)/eine Katze (f). (Nominativ)
Ich habe einen Hund (m)/ein Meerschweinchen (n)/eine Katze (f). (Akkusativ)
Hast du Angst vor einem Hund (m)/einem Meerschweinchen (n)/einer Katze (f)? (Dativ)
Das ist das Haar eines Hundes (m)/eines Meerschweinchens (n)/einer Katze (f). (Genitiv)
6.2 Đối với các số 101, 1001, v.v. không có danh từ, chúng tôi sử dụng ‘’eins’’
Ví dụ: einhundert(und)eins, eintausend(und)eins
Nếu 101, 1001, v.v. đứng trước một danh từ, chúng ta có ba lựa chọn:
ein… (flektiert) + Nomen im Singular | ein + Nomen im Plural | eins + Nomen im Plural |
Ich habe eintausend(und)einen Freund bei Facebook. |
Ich habe eintausend(und)ein Freunde bei Facebook. |
Ich habe eintausend(und)eins Freunde bei Facebook. |
7. Bài tập luyện
7.1 Schreibe die folgenden Zahlen als Ziffern.
drei →
zwanzig →
achtzehn →
elf →
neunundvierzig →
7.2 Schreibe die folgenden Zahlen als Wort.
5 →
14 →
60 →
11 →
91 →
7.3 Welche Schreibweise ist richtig?
13 → dreißehn dreizehn
16 → sechszehn sechzehn
27 → siebenundzwanzig siebundzwanzig
35 → fünfunddreißig fünfunddreizig
72 → zweiundsiebenzig zweiundsiebzig