- Đặc điểm của thể bị động trong tiếng Đức:
- Đối tượng của thể bị động:
Thể bị động trong tiếng Đức được dùng để diễn tả, nhấn mạnh một hành động được thực hiện. Còn trong câu chủ động, trung tâm là đối tượng gây ra hành động.
Giới từ “von” miêu tả người trực tiếp thực hiện hành động, ´´durch´´: công cụ, vật dụng được dùng. Do câu bị động tập trung vào hành động, nên phần thông tin “von” và “durch” có thể được lược bỏ.
Ví dụ : Die Stadt ist durch den Krieg zerstört worden.
( Ngôi nhà đã bị phá hủy bởi chiến tranh )
Dieses Referat wird von Anna gemacht.
(Bài báo cáo này do Anna thực hiện.)
- Dạng câu thể bị động:
Vorgangspassiv: nhấn mạnh vào quá trình của hành động. Thể bị động này được dùng với cấu trúc của trợ từ werden và phân từ II.
Zustandspassiv: nhấn mạnh vào kết quả, trạng thái của hành động đã được thực hiện hoặc đã kết thúc. Đây là thể bị động của sein và phân từ II.
- Cơ sở để xây dựng một câu bị động:
Câu sẽ được xây dựng trên cơ sở lấy tân ngữ trực tiếp ( Akkusativobjekt) làm gốc. Nếu trong câu chỉ có tân ngữ gián tiếp, ta phải sử dụng chủ ngữ “es” để hình thành câu bị động.
Sự biến đổi của tân ngữ trong câu được hình thành như sau:
Câu chủ động | Câu bị động |
Akkusativobjekt (Tân ngữ trực tiếp cách 4) | Subjekt |
Dativobjekt (Tân ngữ gián tiếp cách 3) | Dativobjekt (Tân ngữ gián tiếp cách 3) |
Genitivobjekt (Tân ngữ sở hữu) | Genitivobjekt (Tân ngữ sở hữu) |
Präpositionalobjekt (Bổ ngữ giới từ) | Präpositionalobjekt (Bổ ngữ giới từ) |
Như vậy, chỉ có tân ngữ trực tiếp mới làm chủ ngữ trong câu bị động, bởi nó là cơ sở để hình thành câu. Nếu câu không có tân ngữ trực tiếp, ta sẽ phải sử dụng đại từ es thay thế.
z.B. : Sie hilft mir so viel. (Cô ấy giúp tôi rất nhiều)
=> Es wird mir so viel geholfen. (Tôi được giúp đỡ rất nhiều.)
- Cấu trúc thể bị động:
- Cấu trúc thể bị động Vorgangspassiv:
Thì/
Câu chủ động |
Cấu trúc/
Câu bị động |
Präsens:
z.B: Die Lehrerin korrigiert unsere Hausaufgabe. |
S + werden (chia theo chủ từ) + PII
Unsere Hausaufgabe wird (von der Lehrerin) korrigiert. |
Präteritum:
z.B: Ich aß schon einen Schokoladenkuchen. |
S + wurden (chia theo chủ từ) + PII
Ein Schokoladenkuchen wurde gegessen. |
Perfekt:
z.B: Sie hat mir bei der Projektarbeit viel geholfen. |
S + sein (chia theo chủ từ) + PII + worden
Mir ist bei der Projektarbeit viel geholfen worden. |
Plusquamperfekt:
z.B. Ich hatte die Hausaufgaben gemacht. |
S + waren (chia theo chủ từ) + PII + worden.
Die Hausaufgaben waren gemacht worden. |
Modalverben:
● Modalverben im Präsens; Präteritum z.B. Viele Menschen können Englisch gut sprechen. Maria sollte ihr Schlafzimmer aufräumen. ● Modalverben im Perfekt; Plusquamperfekt z. B. Die Studenten mussten dringend die Fehler korrigieren. |
S+ Modalverben ( chia theo chủ ngữ và thì) + …..+ PII+ werden Englisch kann gut gesprochen werden.
Marias Schlafzimmer sollte aufgeräumt werden. S+ haben ( chia theo chủ ngữ và thì) + …..+ PII+ werden+ Modalverben Die Fehler haben dringend korrigiert werden müssen. |
Futur I:
z.B. Johnny wird morgen mich abholen. |
S+ werden ( chia theo chủ ngữ) + …..+ PII+ werden
Ich wird (von Johnny) abgeholt. |
- Cấu trúc bị động Zustandspassiv:
Thể bị động Zustandspassiv chỉ được hình thành khi trong câu có tân ngữ trực tiếp. Có hai dạng bị động Zustandspassiv: Präsens và Präteritum.
Thì/
Câu chủ động |
Cấu trúc/
Câu bị động |
Präsens:
z.B. Der Mechaniker repariert die Maschine. |
S+ sein ( chia theo chủ ngữ)+ ….+ PII
Die Maschine ist repariert. |
Präteritum:
z.B. Thomas bewohnte nicht mehr das Nachbarhaus. |
S+ waren ( chia theo chủ ngữ)+ ….+ PII
Das Nachbarhaus war nicht mehr bewohnt. |
- Übung:
- Verwandle folgende Sätze ins Passiv!
- Franz hatte den Hund gerufen.
- Der Junge wird die Lateinwörter gelernt haben.
- Der Lehrer rief den Schüler auf.
- Der Schüler hat auf die Frage geantwortet.
- Der Vater lobt den Jungen.
- Wir werden fleißig arbeiten.
- Übertrage folgende Sätze ins Passiv:
- Man kocht das Essen am besten schon vormittags.
- Bei der Revue führten die Schüler den Rap vor 200 Zuschauern vor.
- Bei diesem Fest feierten die Menschen bis tief in die Nacht.
- Die Bank überweist das Geld zum Monatsende. __